Characters remaining: 500/500
Translation

treo giải

Academic
Friendly

Treo giải một cụm từ tiếng Việt có nghĩađặt một giải thưởng cho những người tham gia vào cuộc thi hoặc làm một việc đó khó khăn, nhằm khuyến khích họ cố gắng hơn. Từ này thường được sử dụng trong các cuộc thi thể thao, văn hóa, hoặc trong các tình huống cần khuyến khích mọi người tham gia.

Phân tích từtreo giải
  • Treo: có nghĩađặt lên cao, có thể treo lên một cái đó.
  • Giải: có nghĩagiải thưởng, phần thưởng được trao cho người chiến thắng hoặc người thành tích tốt.
dụ sử dụng:
  1. Trong thể thao:

    • “Ban tổ chức đã treo giải cho đội bóng vô địch giải đấu này.”
    • (Có nghĩa là ban tổ chức đã đặt ra một phần thưởng cho đội bóng nào thắng cuộc trong giải đấu.)
  2. Trong các cuộc thi văn nghệ:

    • Cuộc thi hát này treo giải nhất là một chiếc điện thoại mới.”
    • (Có nghĩangười chiến thắng trong cuộc thi hát sẽ nhận được một chiếc điện thoại mới làm phần thưởng.)
  3. Khuyến khích hành động tốt:

    • Cảnh sát treo giải cho ai bắt được tội phạm này.”
    • (Có nghĩacảnh sát đã đặt ra một phần thưởng cho người nào giúp bắt được tội phạm.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Treo giải thưởng: có thể sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, không chỉ thể thao hay văn nghệ.
  • Chúng tôi sẽ treo giải cho những ý tưởng sáng tạo nhất trong cuộc thi khởi nghiệp.” (Khuyến khích sự sáng tạo trong kinh doanh.)
Các biến thể từ liên quan:
  • Giải thưởng: từ này gần nghĩa vớigiải”, dùng để chỉ phần thưởng nói chung.
  • Khuyến khích: hành động tạo động lực cho mọi người tham gia.
  • Cuộc thi: sự kiện nơi mọi người tham gia để tranh giải.
Từ đồng nghĩa gần nghĩa:
  • Tặng thưởng: có nghĩa tương tự, nhưng thường không dùng trong bối cảnh thi đấu.
  • Trao giải: thường được sử dụng khi công bố người chiến thắng trao thưởng.
  • Thưởng: một từ khác có nghĩaphần thưởng, có thể được trao cho nhiều lý do khác nhau.
Kết luận:

Treo giảikhông chỉ đơn giản việc đặt ra phần thưởng, còn thể hiện sự khuyến khích động viên mọi người tham gia vào những hoạt động khó khăn.

  1. đgt. Đặt giải thưởng cho người khác dự thi tài hoặc làm việc vốn rất khó khăn giúp mình: treo giải cờ treo giải vật treo giải cho ai bắt tội phạm.

Comments and discussion on the word "treo giải"